Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Châu, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Đảng, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 02/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Điền, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Dung, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Dũng, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xã Nghi Phú - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Gia, nguyên quán Xã Nghi Phú - Vinh - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Đằng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Viết Giáp, nguyên quán Bạch Đằng - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 07/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Viết Hán, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 15 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Viết Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 04/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bùi Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Hùng, nguyên quán Bùi Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 29/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh