Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Du, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hành - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Lê, nguyên quán Nghĩa Hành - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 25/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hành - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Lê, nguyên quán Nghĩa Hành - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 25/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Văn Lê, nguyên quán Đức thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đào Nhân, nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 15/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ ĐÀO NỌ, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Đào, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Đào, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 24/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Đào, nguyên quán Hưng Long - Hưng Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Đào, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 20 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị