Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Ngọc, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 15/8/1941, hi sinh 04/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Ngọi, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiệu Ky - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Ngũ, nguyên quán Kiệu Ky - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 9/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Cam - Kiến Xương - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Xuân Nhiều, nguyên quán Khánh Cam - Kiến Xương - Khánh Hòa hi sinh 8/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Xuân Như, nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Xuân Nhương, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Xuân Nhượng, nguyên quán Đồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Niệm, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Tiến - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Xuân Niên, nguyên quán Tiên Tiến - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 4/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Niên, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 21/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị