Nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Văn Liên, nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lâm - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Liên, nguyên quán Yên Lâm - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 20/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngũ Kiên - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Liên, nguyên quán Ngũ Kiên - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trịnh Hồng Liên, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 02/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Xá - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Liên, nguyên quán Yên Xá - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 1/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Quốc Liên, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vạn Thạnh - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Liên Sơn, nguyên quán Vạn Thạnh - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Liên Thư, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 17/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Am Văn Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh