Nguyên quán Tiên Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Lý Bẩy, nguyên quán Tiên Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 6/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thúc Lương - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Dy Bình, nguyên quán Thúc Lương - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Đông - Quảng Hà - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Bôi, nguyên quán Ngọc Đông - Quảng Hà - Cao Lạng hi sinh 9/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Văn Căn, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 01/09/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Lý Cảnh, nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Giang
Liệt sĩ Lý Vũ Cầu, nguyên quán Hậu Giang hi sinh 15/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lý Đình Chung, nguyên quán An Thương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Dương Lý Chuyển, nguyên quán Hà Tây hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lý Văn Con, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1901, hi sinh 9/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Côn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh