Nguyên quán Tiên Phong - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Chí Lăng, nguyên quán Tiên Phong - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Lăng, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Tuyến - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Lăng, nguyên quán Cẩm Tuyến - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Thái - Bình Gia - Cao Lạng
Liệt sĩ Lăng Đại Mao, nguyên quán Hồng Thái - Bình Gia - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Việt - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lăng Viết Sáu, nguyên quán Hoàng Việt - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lăng Hồng Soái, nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 21/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lăng Minh Sỷ, nguyên quán Hồng Thái - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lăng Khắc Triều, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lăng Minh Tuyến, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 7/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang