Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyên Văn Thành, nguyên quán Bến Tre hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Văn Thảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 00/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Nguyên Thảo, nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Hà - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Nguyên Thọ, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyên Văn Thu, nguyên quán Minh Đức - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 06/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Đức - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyên Văn Thu, nguyên quán Minh Đức - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 06/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Thứ, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 4/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyên Thành Thực, nguyên quán Kiến Thành - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thai - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyên Văn Thương, nguyên quán An Thai - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 19/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Hãn - Hải Trí - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Nguyên Thuỳ, nguyên quán Thạch Hãn - Hải Trí - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 25/12/1942, hi sinh 18/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị