Nguyên quán Vũ Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đức Hưng, nguyên quán Vũ Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Hưng, nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 24/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ TRẦN DUY HƯNG, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sao Đỏ - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Duy Hưng, nguyên quán Sao Đỏ - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hưng Ngạc, nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Trần Hưng Nhân, nguyên quán Nam Định, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Hưng Việt., nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 20/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Kim Hưng, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 05/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán TX Sa Đéc - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Quang Hưng, nguyên quán TX Sa Đéc - Đồng Tháp, sinh 1916, hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 34 - Lê Văn Hưu Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quốc Hưng, nguyên quán Số 34 - Lê Văn Hưu Hà Nội hi sinh 21 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị