Nguyên quán Sơn Diện - QUan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Phen, nguyên quán Sơn Diện - QUan Hóa - Thanh Hóa hi sinh 3/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Phia, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Phối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình xá - Bình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Phóng, nguyên quán Bình xá - Bình Lập - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 27 - 2 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hưng - Phục Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Văn Phòng, nguyên quán Mỹ Hưng - Phục Hoà - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 19/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thích - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Phú, nguyên quán Tân Thích - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn phú, nguyên quán Ngọc Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Phục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Bính - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Phương, nguyên quán Châu Bính - Quỳnh Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Biển Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Phương, nguyên quán Biển Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 6/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước