Nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Đình Thuyết, nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Đình Việt, nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Đình Vít, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Mổ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Đình Vọng, nguyên quán Tây Mổ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú an - Thanh Ba - TX Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Đình Xuân, nguyên quán Phú an - Thanh Ba - TX Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Sơn - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Doanh Bằng, nguyên quán Liên Sơn - Hoàng Long - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 21/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Hòa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hành Trí - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lưu Đức Thịnh, nguyên quán Hành Trí - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình hi sinh 3/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Điệp Nông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Đức Thuấn, nguyên quán Điệp Nông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 19/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Duy Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An