Nguyên quán Đại Tháng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Văn Phán, nguyên quán Đại Tháng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 8/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Văn Phê, nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 18/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Mai Văn Phiến, nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Phổ, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 11/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 9 Cao Du TX Phú Thọ - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Mai Văn Phú, nguyên quán số 9 Cao Du TX Phú Thọ - Phú Thọ - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Phúc, nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang hi sinh 27/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Phúc, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 28/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Phước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Hội - Tân Uyên - Biên Hòa
Liệt sĩ Mai Văn Phước, nguyên quán Thạnh Hội - Tân Uyên - Biên Hòa hi sinh 19/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Phước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An