Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Minh Tư, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Quang Minh, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Quang Minh, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 2/2/1999, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu T. Minh, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Yên - Vĩnh Yên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đâu Văn Minh, nguyên quán Thạch Yên - Vĩnh Yên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Công Minh, nguyên quán Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 10/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Tiến - Minh Hòa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Minh Chất, nguyên quán Hoà Tiến - Minh Hòa - Quảng Bình hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Long - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Minh Con, nguyên quán Vĩnh Long - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tất Thắng - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Minh Điền, nguyên quán Tất Thắng - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Hoa - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Minh Đức, nguyên quán Quang Hoa - Cao Bằng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương