Nguyên quán Diển Thái - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tấn, nguyên quán Diển Thái - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 18/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Bình - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phan Xuân Tấn, nguyên quán Hương Bình - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1937, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Tấn Đạt, nguyên quán Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 16/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Tấn, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 16 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Lạt
Liệt sĩ Quách Tấn Dũng, nguyên quán Đà Lạt, sinh 1955, hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quất Động - T. Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Tấn Long, nguyên quán Quất Động - T. Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Tấn Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Kỳ - Tứ kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Tấn Văn Tài, nguyên quán Phương Kỳ - Tứ kỳ - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Tấn, nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Biên - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Tô Tấn Công, nguyên quán Tịnh Biên - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 1/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương