Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nghĩa, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 30/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Lê Văn Nghĩa, nguyên quán Long An hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Nghĩa, nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nghĩa, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 26/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuỵ Trương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Nghĩa, nguyên quán Thuỵ Trương - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Nghĩa, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Trung Nghĩa, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Văn Nghĩa, nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 02/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Nghĩa, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phát Diệm - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Anh Nghĩa, nguyên quán Phát Diệm - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh