Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Vệ, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Linh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Vi, nguyên quán Hà Linh - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Viễn, nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1937, hi sinh 21/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khê - LÝ Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Vinh, nguyên quán Xuân Khê - LÝ Nhân - Nam Hà hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Trực - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Vinh, nguyên quán Thanh Trực - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Vinh, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 01/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 01/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Vình, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lể - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Vĩnh, nguyên quán Phú Lể - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị