Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Điền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Diệp, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Diệt, nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Điệu, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vỉnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Định, nguyên quán Vỉnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 26/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Định - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Định, nguyên quán Trương Định - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phồn Xương - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Định, nguyên quán Phồn Xương - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cai Lây - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Định, nguyên quán Cai Lây - Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Ngô Văn Đỉu, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Đô, nguyên quán đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh