Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Văn Lang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Cẩm Tuyến - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Lăng, nguyên quán Cẩm Tuyến - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Lặng, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 14/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Lang, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 24/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Duy Lang, nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 18/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lang, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Lang, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Láng, nguyên quán Hia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 16/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước