Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Tăng, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Trọng Tăng, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Tăng, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Ngọc Lễ - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đăng Tăng, nguyên quán Ngọc Lễ - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Tăng, nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Tăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hồng Tăng, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 4/1951, hi sinh 6/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tăng, nguyên quán Long Mai - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lương - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Đăng Tăng, nguyên quán Bình Lương - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khê - Mỹ Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Quang Tăng, nguyên quán Xuân Khê - Mỹ Nhân - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An