Nguyên quán Nam Đàn - Nam Thượng - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hoà, nguyên quán Nam Đàn - Nam Thượng - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Hoà - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoà, nguyên quán Như Hoà - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 24/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chu Phân - Yên Lăng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoà, nguyên quán Chu Phân - Yên Lăng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 17/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hoà, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoà, nguyên quán Nam Hồng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 13/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Giang - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoà, nguyên quán Song Giang - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1943, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoà, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Việt Hoà, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 20/03/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ông Đích - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoà, nguyên quán Ông Đích - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị