Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Duy Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn PhúcThọ - Thị trấn Phúc Thọ - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Ngọc Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Gia Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Chung - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tiến Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thanh Xuân - Xã Thanh Xuân - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Dương - Xã Xuân Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Bằng - Xã Hạ Bằng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 31/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đường Lâm - Xã Đường Lâm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đường Lâm - Xã Đường Lâm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội