Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Mai, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mai, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mể Trì - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Mai, nguyên quán Mể Trì - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 2/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mai, nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Bội Châu - Ba Đình - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mai, nguyên quán Phan Bội Châu - Ba Đình - Thanh Hóa hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tất Mai, nguyên quán Nam Phương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 10/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mai, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 24/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại lam - Cam di - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tất Mai, nguyên quán Đại lam - Cam di - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Vinh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mai, nguyên quán Tam Vinh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1935, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mai, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị