Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hạp, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Lương Trung - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hệ, nguyên quán Lương Trung - Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Ngại - Thạch Thảo - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hỉa, nguyên quán Hưng Ngại - Thạch Thảo - Hà Nội hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hiền, nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hiền, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hiễn, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hiễn, nguyên quán Quang Trung - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hiển, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 8/4/1958, hi sinh 18/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Xuyên - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hinh, nguyên quán Kim Xuyên - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị