Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thành, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán hưng vinh - hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thành, nguyên quán hưng vinh - hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 8/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Võ Thành, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Trường - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán Yên Trường - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán Yên Lộc - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Tiên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán Xuân Tiên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 7/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiếp Truyền - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán Tiếp Truyền - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 01/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Yên - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán Thiệu Yên - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 26/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Công - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán Thành Công - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 17/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước