Nguyên quán An Bình - TX Rạch Giá - Kiên Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn út, nguyên quán An Bình - TX Rạch Giá - Kiên Giang, sinh 1965, hi sinh 24/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hố Văn út, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Út, nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Yên - Thanh Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Út, nguyên quán Giao Yên - Thanh Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 6/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn út, nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1925, hi sinh 10/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Hoàng Út, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 20/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Út, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1954, hi sinh 08/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn út, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Út, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Huyền - Chợ Bánh - Vĩnh Long
Liệt sĩ Phạm Văn út, nguyên quán Tân Huyền - Chợ Bánh - Vĩnh Long hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai