Nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phái, nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phin, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phin, nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phong, nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hi sinh 6/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phúc, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phúc, nguyên quán TT Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 23/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung giang - Bến Hải
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phúc, nguyên quán Trung giang - Bến Hải hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phúc, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 29/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phúc, nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị