Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khang, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1936, hi sinh 12/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Các Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khang, nguyên quán Các Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Kháng, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khảng, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khánh, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khánh, nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 28/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Đằng – Tiên Lữ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khánh, nguyên quán Bạch Đằng – Tiên Lữ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khánh, nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 28/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hồng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khánh, nguyên quán Liên Hồng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 27/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị