Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Trọng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cao Viên - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Trọng, nguyên quán Cao Viên - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Phong - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trọng, nguyên quán Hồng Phong - TX Thái Bình - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Viên - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Trọng, nguyên quán Cao Viên - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trọng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Danh Trọng, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trọng, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng lâm - Lạc Thủy - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trọng, nguyên quán Đồng lâm - Lạc Thủy - Hà Tây hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Trọng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trọng, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 20/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An