Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Phương Khoa, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Khoa, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Trọng Khoa, nguyên quán Đại Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Trọng Khoa, nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 2/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chu Minh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Công Khoa, nguyên quán Chu Minh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 01/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đăng Khoa, nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1930, hi sinh 31 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Khoa Đúc, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 17/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Kỳ Khoa, nguyên quán Nghĩa Bình, sinh 1960, hi sinh 6/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Tiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Như Khoa, nguyên quán Xuân Tiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 31/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Tân Khoa, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai