Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Công, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 27/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Công, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 30/11/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thành Công, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1930, hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Công, nguyên quán Hương Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Công, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 30/11/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Công, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Công, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Bình - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Công, nguyên quán Tam Bình - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 19/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Công, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 08/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thành Công, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị