Nguyên quán Quế Nhân - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Ba, nguyên quán Quế Nhân - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoan Bái - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ba, nguyên quán Đoan Bái - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bé Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 17/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ba, nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 8/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trí Ba, nguyên quán Nghệ An hi sinh 10/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bé Ba, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bé Ba, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ba, nguyên quán Đông Thọ - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 2/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Ba, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại đông - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ba, nguyên quán Đại đông - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị