Nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Như Xuân, nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Như Xuân, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Như Xuân, nguyên quán Hoa Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Như Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Như Xuân, nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hóa hi sinh 28/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 4 - Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Xuân, nguyên quán Đội 4 - Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Giang - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Như Xuân, nguyên quán Yên Giang - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 11/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Như Xuyên, nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Như ý, nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 15/10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Như ý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh