Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM PHỤ, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Phúc, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 23/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lăng - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Phúc, nguyên quán Hương Lăng - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM PHƯỜNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Tân - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Quang, nguyên quán Đông Tân - Vụ Bản - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quế, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quý, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quyền, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận 1 - TP Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Quýt, nguyên quán Quận 1 - TP Đà Nẵng, sinh 1959, hi sinh 26/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM RANG, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà