Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tào Đức Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ Hương - Xã Thụy Hương - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham sỹ Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Xã Tây Phong - Huyện Cao Phong - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lăng Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Nhà Bè - Phường Bình Thuận - Quận 7 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trọng Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Thị Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh