Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Ea Súp - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Khai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 6/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 15/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng