Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TẤN PHƯỚC, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TẤN PHƯỚC, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Mỹ - Kế Sách - Cần Thơ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Phước, nguyên quán An Mỹ - Kế Sách - Cần Thơ hi sinh 26/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Quốc, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Tiến - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Sĩ, nguyên quán Ninh Tiến - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 10/04/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Trưng - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Sinh, nguyên quán Bình Trưng - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1966, hi sinh 12/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TẤN SỸ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Giang - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Sỹ, nguyên quán Tam Giang - Núi Thành - Quảng Nam hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Tài - Quốc Oai - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Tài, nguyên quán Tân Tài - Quốc Oai - Hà Nội hi sinh 28 - 01 - 1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị