Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Dương, nguyên quán Thái Bình hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Dương, nguyên quán Hà Nam hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán XT - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Dưỡng, nguyên quán XT - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1936, hi sinh 11/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Liệt sĩ Phạm Văn Dưỡng, nguyên quán Mỹ Xuyên - Sóc Trăng, sinh 1928, hi sinh 7/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Dưởng, nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1932, hi sinh 31/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Hảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Đương, nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Hảo - Hải Phòng hi sinh 1/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Phú - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đương, nguyên quán Đông Phú - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 25/1/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đường, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 10/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Đường, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai