Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 3/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 20/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hà Châu - Xã Hà Châu - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 25/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Bảo Lý - Xã Bảo Lý - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Kỳ Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Kỳ Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Cẩm thuỷ - Thị trấn Cẩm Thủy - Huyện Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Quốc Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quốc Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa