Nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Được, nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Dương, nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Dương, nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1965, hi sinh 12/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Dương, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Dương, nguyên quán Thái Bình hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Dương, nguyên quán Hà Nam hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán XT - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Dưỡng, nguyên quán XT - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1936, hi sinh 11/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Liệt sĩ Phạm Văn Dưỡng, nguyên quán Mỹ Xuyên - Sóc Trăng, sinh 1928, hi sinh 7/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Dưởng, nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1932, hi sinh 31/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị