Nguyên quán Tòng Hóa - Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Thoả, nguyên quán Tòng Hóa - Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Xuân Thụ, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thứ, nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thược, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thường, nguyên quán Châu Hóa - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thường, nguyên quán Châu Hóa - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thuý, nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thuỳ, nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hưng - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thuỷ, nguyên quán Hoà Hưng - Hồ Chí Minh, sinh 1955, hi sinh 27/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Thuỷ, nguyên quán Liên Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị