Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Nguyên Phong, nguyên quán Hải Dương hi sinh 02/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Đạo - NamNinh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Phong Quang, nguyên quán Trực Đạo - NamNinh - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quang Phong, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1965, hi sinh 13/1/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Quang Phong, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1965, hi sinh 13/01/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thanh Phong, nguyên quán Tân Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 15 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phong - Tùng Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Phong, nguyên quán Nam Phong - Tùng Sơn - Hòa Bình, sinh 1951, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Hẫu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phong Ba, nguyên quán Vĩnh Hẫu - Phú Châu - An Giang hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phong Bầu Bàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Phong Cảnh, nguyên quán Diễn lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Phong Chinh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 25/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An