Nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Trọng Lợi, nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Định Minh Lợi, nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 15/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khang - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Duy Lợi, nguyên quán Yên Khang - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 16/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Viết Lợi, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch
Liệt sĩ Đoàn Văn Lợi, nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch, sinh 1959, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Lợi, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phùng - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lợi, nguyên quán Văn Phùng - Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1937, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Văn Lợi, nguyên quán Đồng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 19/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị