Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Chí Thanh, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 24/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Chí Thợ, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 24/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Chí Thơm, nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Chí Tiếu, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Chí Tửu, nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thọ Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Chí Vang, nguyên quán Thọ Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 21/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Chí, nguyên quán Hà tĩnh, sinh 1950, hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Chí, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Chí, nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 13 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Chí, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 06/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị