Nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đặng Văn Hóa, nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Văn Hóa, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 25/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Hòa, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Hóa (Xuân), nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 17/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Điền - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Hoà, nguyên quán Hương Điền - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt hưng Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Công Hoá, nguyên quán Việt hưng Hưng Yên, sinh 1942, hi sinh 26/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Đình Hoà, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Vương - Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Duy Hoà, nguyên quán Hùng Vương - Vũ Bản - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Đào Hòa Bình, nguyên quán Hà Đông hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Ngọc Hoá (Hoà), nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 14/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam