Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN LỢI, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Phan Lòn, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phan Long, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1905, hi sinh 20/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Luận, nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 8/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN LƯỢNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Lưu, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Luyến, nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hoá hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN LUYỆN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ly, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Mai, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 14 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị