Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Tuấn Nhả, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 26/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đoài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Xuân Đoài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Dân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Phước Dân - Nghĩa Bình hi sinh 3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1961, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông hoà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Đông hoà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 30/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Hạp Tuấn Chiền, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đắc Tuấn, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 30 - 7 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Duyên Tuấn, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh