Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Công Huyền, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Hào - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Minh Huyền, nguyên quán Hạ Hào - Vĩnh Phú hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hội Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Huyền, nguyên quán Hội Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Huyền, nguyên quán Hồng Thái - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 2/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Minh Huyền, nguyên quán Xuân Hoá - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thành - Thái Minh - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Huyền, nguyên quán Thái Thành - Thái Minh - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Đình Huyền, nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán X. Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Minh Huyền, nguyên quán X. Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Huyền, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Minh Huyền, nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị