Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Tươi, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1900, hi sinh 17/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tương, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 01/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Tường, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tuy (Ty), nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 28/05/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập Hưng Yên
Liệt sĩ Phan Văn Tuyến, nguyên quán Tân Lập Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Túyt, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 14/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Ty, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01.01.1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Tý, nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 09/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Tý, nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 22/06/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Châu - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Phan Văn Tý, nguyên quán An Châu - Châu Thành - An Giang hi sinh 05/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang