Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phan Văn Tư, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Tư, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Tứ, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 10/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tứ, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 18/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Từ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Vinh - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Tuân, nguyên quán An Vinh - Phụ Dực - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Tuấn, nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Kiều - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Tuấn, nguyên quán Bình Kiều - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 8/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 03/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh