Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Phan Văn Trúng, nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An hi sinh 07/02/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Văn Trước, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1926, hi sinh 18/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Trương, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 11/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Trường, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Tư, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tư, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 22/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Văn Tư, nguyên quán Nội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Tư, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 21/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phan Văn Tư, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An