Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Đức Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Quách Sỹ Quý, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Quách Sỹ Quý, nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 22/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Công Sách, nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiều Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Thạch Soạn, nguyên quán Kiều Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Thiện - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Hồng Son, nguyên quán Chí Thiện - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1941, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Quách Đình Sơn, nguyên quán . - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 48 Ngô Thuở Quang - Phố Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Quách Ninh Sơn, nguyên quán Số 48 Ngô Thuở Quang - Phố Khâm Thiên - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 13/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Trường - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Quy Sùng, nguyên quán Gia Trường - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 30/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thanh - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Quách Đình Tài, nguyên quán Hợp Thanh - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh